Các thuật ngữ chứng khoán cần nhớ khi thị trường thất bát. Khi thị trường tài chính biến động mạnh, Wall Street sử dụng những thuật ngữ riêng để mô tả các yếu tố quan trọng tại thời điểm khó khăn và không chắc chắn đó. 121 rows · 10/16/2016 · Từ vựng Tiếng Trung về Chứng khoán Cổ phiếu 5 (100%) 1 vote HI các em … 121 rows · Thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung rất hữu ích cho mọi người làm tại … I/ các thuật ngữ cơ bản trong chứng khoán Có thể nói với người mới chơi chứng khoán thì với hàng chục thuật ngữ cần nhớ như thế này là rất nhiều và làm bối rối không ít tay mới, tuy nhiên khi tham gia thị trường một thòi gian được tiếp xúc nhiều với các lệnh, khớp lệnh cũng như trao đổi kinh nghiệm Học từ vựng theo chủ đề giúp chúng ta học nhanh và nhớ lâu hơn. Không những thế còn giúp chúng ta tự tin giao tiêp với bạn bè Hàn Quốc. Chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về chứng khoán để các bạn học về chuyên ngành có thể học tốt hơn. Chúng ta cùng
Thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung rất hữu ích cho bạn làm tại công ty Trung Quốc về chứng khoán. Tiếng Trung Chinese xin cung cấp cho các bạn những thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung để có cái nhìn toàn diện nhất. 可换证券 chứng khoán ( có […]
19 Tháng Năm 2019 Người mới bắt đầu tìm hiểu về thị trường chứng khoán nên biết những thuật ngữ riêng về lĩnh vực này. Nhập mã BKNOWT6, giảm thêm 15% (tối đa 50K) khi mua ĐH sách từ 250K trở lên của nhà cung cấp Tiki Trading. Xem nhiều ưu đãi hơn tại Link. Chi tiết. Hoàn Dịch và học thuật ngữ tiếng Trung (tiếng Hoa) THƯƠNG MẠI thật không đơn 28, Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán, 上市公司, shàngshì gōngsī. 27 Tháng Ba 2020 Cú nảy mèo chết (Dead cat bounce): Có lẽ đây là thuật ngữ hay nhất trong kho từ vựng của Wall Street. Cú nảy mèo chết liên quan đến cú bật
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CHỨNG KHOÁN - Index (n): Chỉ số, chỉ tiêu, nguyên tắc, chỉ đạo, mục lục Thị trường chứng khoán 12 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA LIÊN QUAN VỚI CÁC HỆ
trường chứng khoán trong khi ngôn ngữ sử dụng để tường thuật, phân tích, bình luận thị trường Các từ điển sau được dùng để giúp xác định nghĩa của từ. 2 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ. TỪ VỰNG VỀ CHỨNG KHOÁN. 1. 证券市场 Zhèngquàn shìchǎng thị trường chứng khoán 35.保证金 Bǎozhèngjīn tiền Học từ vựng với. Thuật ngữ PrimeMarkets. ĐĂNG KÝ. tablet Thuật ngữ này đề cập đến tiền điện tử của thị trường thấp. Nó có nguồn gốc như là một thuật ngữ cổ phiếu sở giao thông chứng khoán Chuyên ngành kỹ thuật thị trường ch. Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary) Công nghệ Sinh học · Từ điển Anh - Việt về Môi Trường · Nông nghiệp Từ điển Toán học Anh-Việt; Từ vựng Anh-Việt chuyên ngành Địa lý (Xem file gởi kèm 10 Tháng Mười 2016 Công ty môi giới chứng khoán: 证券经纪公司 zhèngquàn jīngjì gōngsī. 34. Tình hình thị trường chứng khoán: 证券行情 zhèngquàn hángqíng.
Thị trường chứng khoán và xuất nhập khẩu là các chủ đề chuyên ngành có độ khó cao. Để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn về các chủ đề này trước tiên bạn cần nắm thật chắc những từ vựng tiếng Hàn được Hàn ngữ SOFL giới thiệu ngay trong bài viết này, cùng theo dõi nhé!
Từ vựng tiếng Trung về chứng khoán và cổ phiếu. Thị trường chứng khoán luôn biến động thay đổi, nhưng cũng chính là sức mạnh của cổ phiếu, các công ty có uy tín luôn có sự ổn định cao, tăng trưởng ổn định và có xuống nhẹ theo chu kì, còn các công ty không có thực lực thực sự thì thường có động Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực chứng khoán 1.証券保管振替機構 - Trung tâm lưu giữ chứng khoán 2.外国為替市場 - Thị trường hối đoái 3. 前払うひよう - Chi phí trả trước 4.偽造株券 - Cổ phiếu giả 5.預金市場 - Thị trường nợ 6.優先株式 - Cổ phiếu ưu đãi Thuật ngữ tiếng Trung Hoa phổ biến về chứng khoán Thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung rất hữu ích cho bạn làm tại công ty Trung Hoa về chứng khoán. tiếng Trung Chinese xin cung cấp cho những mọi người các thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung Quốc để … 5/17/2014 · Dịch và học thuật ngữ tiếng Trung (tiếng Hoa) THƯƠNG MẠI thật không đơn giản. Học tiếng Trung thương mại là để đáp ứng nhu cầu sử dụng tiếng Trung giao tiếp thương mại khi làm việc, kinh doanh với người Trung Quốc… Tiếng Trung Chinese cung cấp từ vựng chuyên ngành thương mại giúp … Giải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư . Giải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư? Nghị định 48/1998/NĐ-CP ngày 11-7-98 đã dành nguyên cả Điều 2, Chương I để giải thích các thuật. nhất định. 15. Quỹ đầu tư chứng khoán là quỹ hình
Từ vựng trung cấp level 1 40 thuật ngữ giao dịch chứng khoán. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo. 5. Báo cáo tài chính (Financial statement)
Giải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư . Giải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư? Nghị định 48/1998/NĐ-CP ngày 11-7-98 đã dành nguyên cả Điều 2, Chương I để giải thích các thuật. nhất định. 15. Quỹ đầu tư chứng khoán là quỹ hình Thị trường chứng khoán Tài khoản của tôi Tài khoản của tôi Từ vựng; Ngữ pháp; Luyện nghe; Luyện viết; Đề thi Toefl; LUYỆN THI TIẾNG ANH. Sách lớp 1- lớp 5; Phẫu thuật thẩm mỹ 101. 不動産担保証券Chứng khoán đảm bảo bằng bất động sản 102. 売買報告書..Chứng từ giao dịch 103. 資産担保証券..Chứng khoán đảm bảo tài sản 104. 金融市場手段..Công cụ thị trường tiền 105. 流通市場.Thị trường thứ cấp 106.